Liên kết ngoài Charles_W._Fairbanks

Thượng viện Hoa Kỳ

Bản mẫu:Hoa Kỳ Senator box

Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm
Theodore Roosevelt
Ứng cử viên Phó Tổng thống Hoa Kỳ của Đảng Cộng hòa
1904
Kế nhiệm
James S. Sherman
Tiền nhiệm
Nicholas M. Butler
Ứng cử viên Phó Tổng thống Hoa Kỳ của Đảng Cộng hòa
1916
Kế nhiệm
Calvin Coolidge
Chức vụ
Tiền nhiệm
Theodore Roosevelt
Phó Tổng thống Hoa Kỳ
4 tháng 3 năm 1905 – 4 tháng 3 năm 1909
Kế nhiệm
James S. Sherman
  1. John Adams (1789–1797)
  2. Thomas Jefferson (1797–1801)
  3. Aaron Burr (1801–1805)
  4. George Clinton (1805–1812)
  5. Elbridge Gerry (1813–1814)
  6. Daniel D. Tompkins (1817–1825)
  7. John C. Calhoun (1825–1832)
  8. Martin Van Buren (1833–1837)
  9. Richard M. Johnson (1837–1841)
  10. John Tyler (1841)
  11. George M. Dallas (1845–1849)
  12. Millard Fillmore (1849–1850)
  13. William R. King (1853)
  14. John C. Breckinridge (1857–1861)
  15. Hannibal Hamlin (1861–1865)
  16. Andrew Johnson (1865)
  17. Schuyler Colfax (1869–1873)
  18. Henry Wilson (1873–1875)
  19. William A. Wheeler (1877–1881)
  20. Chester A. Arthur (1881)
  21. Thomas A. Hendricks (1885)
  22. Levi P. Morton (1889–1893)
  23. Adlai Stevenson (1893–1897)
  24. Garret Hobart (1897–1899)
  25. Theodore Roosevelt (1901)
  26. Charles W. Fairbanks (1905–1909)
  27. James S. Sherman (1909–1912)
  28. Thomas R. Marshall (1913–1921)
  29. Calvin Coolidge (1921–1923)
  30. Charles G. Dawes (1925–1929)
  31. Charles Curtis (1929–1933)
  32. John N. Garner (1933–1941)
  33. Henry A. Wallace (1941–1945)
  34. Harry S. Truman (1945)
  35. Alben W. Barkley (1949–1953)
  36. Richard Nixon (1953–1961)
  37. Lyndon B. Johnson (1961–1963)
  38. Hubert Humphrey (1965–1969)
  39. Spiro Agnew (1969–1973)
  40. Gerald Ford (1973–1974)
  41. Nelson Rockefeller (1974–1977)
  42. Walter Mondale (1977–1981)
  43. George H. W. Bush (1981–1989)
  44. Dan Quayle (1989–1993)
  45. Al Gore (1993–2001)
  46. Dick Cheney (2001–2009)
  47. Joe Biden (2009–2017)
  48. Mike Pence (2017–2021)
  49. Kamala Harris (2021–nay)